Máy Bơm Chữa Cháy Pentax là dòng bơm chữa cháy chạy điện được sử dụng ở rất nhiều các hệ thống phòng cháy chữa cháy chuyên nghiệp hiện nay. Việc lựa chọn được 1 chiếc bơm đạt chuẩn sẽ vô cùng khó khăn với người mua hàng. Để mua được 1 dòng máy bơm có thể đáp ứng được nhu cầu trước tiên bạn cần phải xác định được thông số kỹ thuật để nhờ nhân viên tư vấn. Nhưng điều này lại vô cùng khó với những người không có kiến thức về bơm. Để giúp cho việc chọn lựa bơm chữa cháy Pentax trở nên dễ dàng maybomchuachay.org sẽ giới thiệu đến bạn đọc bảng thông số kỹ thuật của máy bơm chữa cháy Pentax Cm để bạn đọc tham khảo.
Dưới đây các dòng model của máy bơm chữa cháy Pentax CM và thông số liên quan
máy bơm chữa cháy pentax đóng vai trò quan trọng và quyết định trong hệ thống bơm chữa cháy vì thế việc lựa chọn bơm phải yêu cầu độ chính xác cao. Để làm được điều này khi chọn mua máy bơm bạn nên xem rõ thông số lưu lượng, cột áp, công suất, họng ra, họng vào để lựa chọn được model phù hợp.
STT | Model | Điện áp (V) | Công suất (kw) | Lưu lượng (m3/h) | Cột áp (m) |
1 | CM 32 – 160C | 380 | 1.5 | 24,7 – 14.1 | 4,5 – 21 |
2 | CM 32 – 160B | 380 | 2,2 | 28,5 – 14,8 | 6 – 24 |
3 | CM 32 – 160A | 380 | 3 | 36,4 – 22.3 | 6 – 27 |
4 | CM 40 – 160A | 380 | 4 | 35,6 – 25,4 | 9 – 39 |
5 | CM 40 – 200B | 380 | 5,5 | 47 – 33,4 | 9 – 39 |
6 | CM 40 – 200A | 380 | 7,5 | 57,8 – 43,9 | 9 – 42 |
7 | CM 40 – 250B | 380 | 11 | 74,6 – 56 | 9 – 42 |
8 | CM 40 – 250A | 380 | 15 | 90,4 – 76 | 9 – 42 |
9 | CM 50 – 160B | 380 | 5.5 | 30.5 – 16.8 | 21 – 78 |
10 | CM 50 – 160A | 380 | 7.5 | 37 – 24.5 | 21 – 78 |
11 | CM 50 – 200B | 380 | 11 | 51 – 32 | 24 – 72 |
12 | CM 50 – 200A | 380 | 15 | 58.1 – 38.8 | 24 – 78 |
13 | CM 50 – 250C | 380 | 15 | 70.8 – 50.5 | 27 – 78 |
14 | CM 50 – 250B | 380 | 18.5 | 78 – 58.3 | 27 – 78 |
15 | CM 50 – 250A | 380 | 22.5 | 89.5 – 71.7 | 27 – 78 |
16 | CM 65 – 125B | 380 | 5.5 | 21 – 12.3 | 30 – 120 |
17 | CM 65 – 125A | 380 | 7.5 | 24.8 – 15 | 30 – 132 |
18 | CM 65 – 160B | 380 | 11 | 34.6 – 21.1 | 42 – 144 |
19 | CM 65 – 160A | 380 | 15 | 40.6 – 29.8 | 42 – 144 |
20 | CM 65 – 200C | 380 | 15 | 44.8 – 32 | 54 – 132 |
21 | CM 65 – 200B | 380 | 18.5 | 49.5 – 38 | 54 – 132 |
22 | CM 65 – 200A | 380 | 22.5 | 56.7 – 44 | 54 – 144 |
23 | CM 65 – 250B | 380 | 30 | 79.5 – 48.5 | 54 – 144 |
24 | CM 65 – 250A | 380 | 37 | 89.5 – 54 | 54 – 156 |
25 | CM 80 – 160D | 380 | 11 | 25.6 – 14.6 | 66 – 180 |
26 | CM 80 – 160C | 380 | 15 | 29.6 – 16.4 | 66 – 180 |
27 | CM 80 – 160B | 380 | 18,5 | 30,4 – 20,3 | 66 – 195 |
28 | CM 80 – 160A | 380 | 22.5 | 37.9 – 22.9 | 72 – 225 |
29 | CM 80 – 200B | 380 | 30 | 50,8-38,6 | 84-225 |
30 | CM 80 – 200A | 380 | 37 | 59.6 – 46.1 | 96 – 240 |