Thông Số Kỹ Thuật Của Máy Bơm Chữa Cháy Pentax CM
Bài Viết này được cập nhật vào Tháng Ba 11th, 2022
Máy Bơm Chữa Cháy Pentax là dòng máy bơm cao cấp dùng để bơm cấp nước và trong hệ thống phòng cháy chữa cháy , máy rất được ưa chuộng tại việt nam nhờ độ bền và cấu tạo rất tốt của máy .
– Máy Bơm Chữa Cháy Pentax có cấu tạo gồm guồng bơm bằng gang theo tiêu chuẩn G7 , cánh bơm bằng inox luôn luôn tiếp xúc với mọi loại nước như nước phèn ,nhiễm mặn,…nên việc chống bị ghỉ sét là tốt nhất và có độ bền rất cao chịu mọi va đập dù có bị kẹt đá cung không bị hư , trục bơm bằng inox rất chắc chắc chắn rất khó gãy dù bị kẹt , Motor được quấn bằng đồng nguyên chất dẫn điện cao có cách vỏ cách nhiệt bằng keo chuyên dụng rất đặc biệt chỉ có ở châu âu .
– Hiện nay trên thị trường có rất nhiều hàng nhái và hàng giả nên rất khó khăn để mua được chiếc máy ưng ý có chất lượng tốt. Quý khách phải nhờ đến công ty đại việt để nhân viên kỹ thuật có nhiều kinh nghiệm tư vấn phân tích để quý khách hiểu rỏ một máy bơm chất lượng tốt bền bỉ là như thế nào. chúng tôi sẽ hướng dẫn cách tra catalogue để biết cách chọn công xuất như thế nào là đúng với nhu cầu sử dụng hiện tại,hướng dẫn cách phân biệt đâu là hàng thật và đâu là hàng giả
Dưới đây các dòng model của máy bơm chữa cháy Pentax CM và thông số liên quan
máy bơm chữa cháy pentax đóng vai trò quan trọng và quyết định trong hệ thống bơm chữa cháy vì thế việc lựa chọn bơm phải yêu cầu độ chính xác cao. Để làm được điều này khi chọn mua máy bơm bạn nên xem rõ thông số lưu lượng, cột áp, công suất, họng ra, họng vào để lựa chọn được model phù hợp.
STT | Model | Điện áp (V) | Công suất (kw) | Lưu lượng (m3/h) | Cột áp (m) |
1 | CM 32 – 160C | 380 | 1.5 | 24,7 – 14.1 | 4,5 – 21 |
2 | CM 32 – 160B | 380 | 2,2 | 28,5 – 14,8 | 6 – 24 |
3 | CM 32 – 160A | 380 | 3 | 36,4 – 22.3 | 6 – 27 |
4 | CM 40 – 160A | 380 | 4 | 35,6 – 25,4 | 9 – 39 |
5 | CM 40 – 200B | 380 | 5,5 | 47 – 33,4 | 9 – 39 |
6 | CM 40 – 200A | 380 | 7,5 | 57,8 – 43,9 | 9 – 42 |
7 | CM 40 – 250B | 380 | 11 | 74,6 – 56 | 9 – 42 |
8 | CM 40 – 250A | 380 | 15 | 90,4 – 76 | 9 – 42 |
9 | CM 50 – 160B | 380 | 5.5 | 30.5 – 16.8 | 21 – 78 |
10 | CM 50 – 160A | 380 | 7.5 | 37 – 24.5 | 21 – 78 |
11 | CM 50 – 200B | 380 | 11 | 51 – 32 | 24 – 72 |
12 | CM 50 – 200A | 380 | 15 | 58.1 – 38.8 | 24 – 78 |
13 | CM 50 – 250C | 380 | 15 | 70.8 – 50.5 | 27 – 78 |
14 | CM 50 – 250B | 380 | 18.5 | 78 – 58.3 | 27 – 78 |
15 | CM 50 – 250A | 380 | 22.5 | 89.5 – 71.7 | 27 – 78 |
16 | CM 65 – 125B | 380 | 5.5 | 21 – 12.3 | 30 – 120 |
17 | CM 65 – 125A | 380 | 7.5 | 24.8 – 15 | 30 – 132 |
18 | CM 65 – 160B | 380 | 11 | 34.6 – 21.1 | 42 – 144 |
19 | CM 65 – 160A | 380 | 15 | 40.6 – 29.8 | 42 – 144 |
20 | CM 65 – 200C | 380 | 15 | 44.8 – 32 | 54 – 132 |
21 | CM 65 – 200B | 380 | 18.5 | 49.5 – 38 | 54 – 132 |
22 | CM 65 – 200A | 380 | 22.5 | 56.7 – 44 | 54 – 144 |
23 | CM 65 – 250B | 380 | 30 | 79.5 – 48.5 | 54 – 144 |
24 | CM 65 – 250A | 380 | 37 | 89.5 – 54 | 54 – 156 |
25 | CM 80 – 160D | 380 | 11 | 25.6 – 14.6 | 66 – 180 |
26 | CM 80 – 160C | 380 | 15 | 29.6 – 16.4 | 66 – 180 |
27 | CM 80 – 160B | 380 | 18,5 | 30,4 – 20,3 | 66 – 195 |
28 | CM 80 – 160A | 380 | 22.5 | 37.9 – 22.9 | 72 – 225 |
29 | CM 80 – 200B | 380 | 30 | 50,8-38,6 | 84-225 |
30 | CM 80 – 200A | 380 | 37 | 59.6 – 46.1 | 96 – 240 |