báo giá máy bơm chữa cháy điện

Mô tả

Bài Viết này được cập nhật vào Tháng Ba 24th, 2024

Tổng hợp báo giá máy bơm chữa cháy điện mới nhất 2023

Các loại báo giá máy bơm chữa cháy điện bao gồm:

  • Máy bơm ly tâm: dùng để bơm nước từ nguồn cung cấp đến hệ thống sprinkler hoặc đường ống chữa cháy.
  • Máy bơm chữa cháy tự động: tự động hoạt động khi cảm biến nhiệt độ đạt mức độ đáng kể và bơm nước đến hệ thống chữa cháy.
  • Máy bơm chữa cháy diesel: sử dụng động cơ diesel và dùng để cung cấp nước cho hệ thống chữa cháy.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả của máy bơm chữa cháy điện bao gồm:

  • Công suất máy bơm: mức độ công suất ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả của máy bơm chữa cháy điện.
  • Thương hiệu: giá cả cũng phụ thuộc vào thương hiệu sản phẩm.
  • Chất lượng: chất lượng sản phẩm cũng ảnh hưởng đến giá cả.
  • Độ bền: các sản phẩm bền đáng giá hơn và có giá cả cao hơn so với các sản phẩm khác.
  • Tính năng: các tính năng đặc biệt như tự động hóa, thiết bị điều khiển từ xa, thiết bị đo lường và cảm biến cũng sẽ tăng giá thành của máy bơm chữa cháy điện.
báo giá máy bơm chữa cháy điện
báo giá máy bơm chữa cháy điện

Bảng báo giá máy bơm chữa cháy cứu hỏa điện chính hãng 2023

Các loại báo giá máy bơm chữa cháy điện thường được phân loại theo công suất và tính năng. Dưới đây là một số loại máy bơm chữa cháy điện và giá cả tham khảo (lưu ý giá cả có thể thay đổi tùy vào thương hiệu, chất lượng và tính năng của sản phẩm):

  • Máy bơm chữa cháy điện công suất 5HP đến 7.5HP: khoảng từ 20 triệu đến 40 triệu đồng.
  • Máy bơm chữa cháy điện công suất 10HP đến 15HP: khoảng từ 40 triệu đến 60 triệu đồng.
  • Máy bơm chữa cháy điện công suất 20HP trở lên: khoảng từ 60 triệu đến 100 triệu đồng.

Tuy nhiên, để đảm bảo được chất lượng và tính năng của máy bơm chữa cháy điện, bạn nên lựa chọn các sản phẩm từ các thương hiệu nổi tiếng và có uy tín trên thị trường. Đồng thời, bạn nên tìm hiểu kỹ về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm để đảm bảo sự phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.

báo giá máy bơm chữa cháy điện
báo giá máy bơm chữa cháy điện

BẢNG GIÁ MÁY BƠM CHỮA CHÁY ĐIỆN TRỤC LIỀN INTER

báo giá máy bơm chữa cháy điện Hãng Inter là một trong những nhà sản xuất máy bơm chữa cháy điện hàng đầu thế giới, với nhiều sản phẩm có tính năng và công suất khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng.

Dưới đây là một số sản phẩm báo giá máy bơm chữa cháy điện của hãng Inter và giá cả tham khảo (lưu ý giá cả có thể thay đổi tùy vào tính năng và công suất của sản phẩm):

  • Máy bơm chữa cháy điện Inter TRM 75/4: giá từ khoảng 15 triệu đến 25 triệu đồng.
  • Máy bơm chữa cháy điện Inter TRM 100/4: giá từ khoảng 20 triệu đến 30 triệu đồng.
  • Máy bơm chữa cháy điện Inter TRM 150/4: giá từ khoảng 30 triệu đến 40 triệu đồng.

Tuy nhiên, để có thể chọn được sản phẩm phù hợp và đảm bảo chất lượng, bạn nên tìm hiểu kỹ về đặc tính kỹ thuật của từng sản phẩm cụ thể của hãng Inter hoặc các thương hiệu khác trên thị trường. Bạn cũng nên liên hệ với các nhà phân phối hoặc đại lý của hãng Inter để được tư vấn và báo giá chi tiết hơn Thông số máy bơm chữa cháy.

báo giá máy bơm chữa cháy điện
báo giá máy bơm chữa cháy điện

báo giá máy bơm chữa cháy điện ebara

STT Model Nguoàn Coâng suaát Coät aùp Löu löôïng Giaù baùn VNÑ
V/Pha Kw Hp Meùt m3/giờ
Bơm chìm nước thải, bằng INOX (AISI 304)
1 BEST 3 MA 220/1 0.74 1 13,6 – 32 1,2-16,8 15,079,680
2 BEST 4 MA 220/1 1.1 1.5 17,4 – 4,6 1,2-19,8 16,949,625
3 BEST 3 380/3 0.74 1 13,6 – 3,2 1,2-16,8 14,607,285
4 BEST 4 380/3 1,1 1,5 17,4 – 4,6 1,2-19,8 16,576,560
5 BEST 5 380/3 1.5 2 18,4 – 5 1,2-21,6 17,714,235
Bơm chìm nước thải, bơm bùn loãng, bằng inox (AISI 304)
6 DW VOX 100 380/3 0.74 1 7,9 – 1,9 6,0-30,0 17,787,000
7 DW VOX M 100A 220/1 0.74 1 7,9 – 1,9 6,0-30,0 18,416,475
8 DW VOX 150 380/3 1.1 1.5 10,2 – 2,1 6,0-36,0 20,314,140
9 DW VOX M 150 A 220/1 1.1 1.5 10,2 – 2,1 6,0-36,0 20,944,770
10 DW VOX 200 380/3 1.5 2 12,5 – 1,6 6,0-42,0 22,058,190
11 DW VOX 300 380/3 2.2 3 15,7 – 3,6 6,0-48,0 25,010,370
Bơm ly tâm trục ngang (nước thải) – buồng bơm và cánh (hở) bằng INOX (AISI 304)
12 DWO 150 M 220/1 1.1 1.5 9,5 – 5,1 6,0-33,0 11,522,280
13 DWO 150 380/3 1.1 1.5 9,5 – 5,1 6,0-33,0 11,522,280
14 DWO 200 380/3 1.5 2 12,7 – 5,8 6,0-45,0 13,004,145
15 DWO 300 380/3 2.2 3 15 – 7,5 6,0-57,0 17,544,450
16 DWO 400 380/3 3 4 17,5 – 7,6 6,0-66,0 18,737,565
Bơm ly tâm – buồng bơm và cánh bơm bằng INOX (3M)  /  cánh bơm bằng đồng (3BM)
17 3M 32-160/1.5 380/3 1.5 2 28-17 6,0-20,0 14,106,015
18 3M 32-160/2.2 380/3 2.2 3 35,5-25,5 6,0-20,0 16,151,520
19 3M 32-200/3.0 380/3 3 4 42,5-29 6,0-20,0 18,910,815
20 3M 32-200/4.0 380/3 4 5.5 53-40,5 6,0-20,0 21,801,780
21 3M/A 32-200/5.5 380/3 5.5 7.5 69-56 6,0-20,0 29,758,575
22 3M 40-125/2.2 380/3 2.2 3 26-13 12,0-42,0 15,274,875
23 3M 40-160/3.0 380/3 3 4 30-17,5 12,0-42,0 18,726,015
24 3M 40-160/4.0 380/3 4 5 38-25 12,0-42,0 21,480,690
25 3M/A 40-200/5.5 380/3 5.5 7.5 46-33 12,0-42,0 29,890,245
26 3M/A 40-200/7.5 380/3 7.5 10 56,5-45 12,0-42,0 33,068,805
27 3M 40-200/11 380/3 11 15 71-58 12,0-42,0 49,699,650
28 3M 50-125/3.0 380/3 3 4 20,5-8 24,0-72,0 19,360,110
29 3M 50-125/4.0 380/3 4 5.5 26-14 24,0-72,0 21,558,075
30 3M/A 50-160/5.5 380/3 5.5 7.5 31-18 24,0-72,0 29,904,105
31 3M/A 50-160/7.5 380/3 7.5 10 39-26 24,0-72,0 32,408,145
32 3M 50-200/9.2 380/3 9.2 12.5 50-34 24,0-72,0 44,439,780
33 3M 50-200/11 380/3 11 15 56-42 24,0-72,0 49,480,200
34 3M/A 50-200/15 380/3 15 20 70-57 30-72 63,132,300
35 3M 65-125/5.5 380/3 5.5 7.5 25-10,4 36-114 45,584,385
36 3M 65-160/7.5 380/3 7.5 1 30-14,4 42-120 51,196,530
37 3M65-160/11 380/3 12 15 38.5-20 42-132 59,856,720
38 3M 65-160/15 380/3 15 20 45.5-27 42-132 86,313,150
39 3BM 65-125/5.5 380/3 5.5 7.5 25-10 72-114 38,649,765
40 3BM 65-160/7.5 380/3 7.5 10 28-14 72-120 42,784,665
41 3BM 65-160/11 380/3 11 15 38-20 72-132 51,903,390
Bơm ly tâm – buồng bơm bằng gang
34 MD 32-160/1.5 380/3 1.5 2 27-20,5 6,0-16,8 11,035,200
35 MD 32-160/2.2 380/3 2.2 3 34,5-28,5 6,0-16,8 12,813,900
36 MD 32-200/3.0 380/3 3 4 41-30,5 6,0-16,8 15,573,910
37 MD 32-200/4.0 380/3 4 5,5 50,5-42,5 6,0-16,8 16,850,460
38 MD 40-125/2.2 380/3 2.2 3 25-15,5 6,0-36,0 10,355,180
39 MD 40-160/3.0 380/3 3 4 30,5-20 6,0-36,0 12,845,360
40 MD 40-160/4.0 380/3 4 5,5 38-29 6,0-36,0 14,215,080
41 MD/A 40-200/5.5 380/3 5.5 7,5 49-35 6,0-33,0 20,139,240
42 MD/A 40-200/7.5 380/3 7.5 10 58,5-44 6,0-36,0 21,340,770
43 MD 50-125/3.0 380/3 3 4 20-13 24,0-66,0 12,470,260
44 MD 50-125/4.0 380/3 4 5,5 24,5-16 24,0-66,0 14,270,740
45 MD/A 50-160/5.5 380/3 5.5 7.5 32,5-22,5 24,0-66,0 31,104,810
46 MD/A 50-160/7.5 380/3 7.5 10 38-26 24,0-75,0 20,715,200
47 MD 50-200/9.2 380/3 9.2 12.5 47,5-33 24,0-66,0 28,729,030
48 MD 50-200/11 380/3 11 15 55-38 24,0-72,0 30,158,040
49 MD/A 50-250/18.5 380/3 18.5 25 80-57 24,0-69,0 61,776,550
50 MD/A 50-250/22 380/3 22 30 91-70 24,0-69,0 64,693,860
51 MD/A 65-125/5.5 380/3 5.5 7.5 24-13,5 36,0-114,0 23,106,160
52 MD/A 65-125/7.5 380/3 7.5 10 27-16 36,0-120,0 25,011,910
53 MD 65-160/11 380/3 11 15 34-22 40,0-138,0 32,776,480
54 MD 65-160/15 380/3 15 20 38,2-26 36,0-144,0 34,537,030
55 MD/A 65-200/18.5 380/3 18.5 25 53,5-37 48,0-120,0 56,019,370
56 MD/A 65-200/22 380/3 22 30 59,5-46 48,0-120,0 58,992,340
Bơm ly tâm 2 tầng cánh – buồng bơm và cánh bằng INOX (AISI 304)
57 2CDX 120/30 380/3 2.2 3 59-44 40-150 15,958,635
58 2CDX 200/30 380/3 2.2 3 52-39,5 60-210 15,958,690
59 2CDX 200/40 380/3 3 4 62,5-49 60-210 17,414,320
60 2CDX 120/40 380/3 3 4 67-52 40-150 17,413,935
Bơm ly tâm 1 tầng cánh – buồng bơm bằng gang
61 CMD/A 3.00T 380/3 2.2 3 15,4-8,5 18-60 9,075,000
62 CMD 4.00T 380/3 3 4 17,8-11,8 18-60 12,281,500
63 CMB 5.50T 380/3 4 5.5 55-45 6-16.8 14,515,160
Bơm ly tâm 2 tầng cánh – buồng bơm bằng gang
64 CDA/A 3.00T 380/3 2.2 3 68-32 40-140 10,741,500
65 CDA 4.00T 380/3 3 4 70-48 50-190 15,875,200
66 CDA 5.50T 380/3 4 5.5 80-55 50-210 16,815,370
Bơm ly tâm – buồng bơm bằng INOX, cánh bơm bằng đồng
67 3BSF 65-200/15 380/3 15 20 51-30 42-126 29,927,334
68 3BSF 65-200/18.5 380/3 18,5 25 58,5-37 42-132 30,192,381
69 3BSF 65-200/22 380/3 22 30 65,5-48 42-132 30,538,096
Bơm ly tâm trục đứng, nhiều tầng cánh – buồng bơm và cánh bơm bằng INOX
70 EVM 3 11N5/1.1 380/3 1.1 1.5 92-36.5 20-75 24,893,715
71 EVM 3 13N5/1.5 380/3 1.5 2 109-43 20-75 30,705,675
72 EVM 3 15N5/1.5 380/3 1.5 2 125-49.5 20-75 32,792,760
73 EVM 3 18F5/2.2 380/3 2.2 3 151-50.5 10-75 38,058,405
74 EVM 5 16N5/3.0 380/3 3 4 150-58.5 40-130 38,669,400
75 EVM 5 22F5/4.0 380/3 4 5.5 206-80 40-130 48,987,015
76 EVM 10 11N5/4.0 380/3 4 5.5 116-43 75-250 48,465,340
77 EVM10 15F5/5.5 380/3 5.5 7.5 162-69 75-250 72,465,690
78 EVM 10 20F5/7.5 380/3 7.5 10 216-92 76-250 88,302,170
79 EVM 18 8F5/7.5 380/3 7.5 10 123-45.5 130-400 59,870,800
80 EVM 18 12F5/11 380/3 11 15 189-83 130-400 80,462,580
81 EVM 30 4F/7.5 380/3 7.5 10 77-42 200-600 76,504,671
82 EVMG32 6-OF5/11 380/3 11 15 123-51.5 200-700 105,726,171
83 EVMG32 8-OF5/15 380/3 15 20 156-88 200-600 120,183,250
84 EVM 30 10F/18.5 380/3 18.5 25 193-112 200-600 144,619,200
85 EVMG60 6F/15 380/3 15 20 83.5-41 200-1200 122,034,550
86 EVM 60 7F/18.5 380/3 18.5 25 103,5-52 200-1200 145,717,880
87 EVM 60 8F/22 380/3 22 30 120-52 200-1200 152,992,400
Bơm ly tâm trục ngang, nhiều tầng cánh – buồng bơm và cánh bơm bằng INOX
88 MATRIX 3-9T/1.5M 220V 1.5 2 94-36 20-80 16,072,980
89 MATRIX 5-9T/2.2M 220V 2.2 3 97-39.6 30-130 19,729,710
90 MATRIX 3-6T/0.9 380/3 0.9 1.2 62.5-24 20-80 11,924,220
91 MATRIX 3-9T/1.5 380/3 1.5 2 94-36 20-80 15,859,305
92 MATRIX 5-4T/0.9 380/3 0.9 1.2 43-17.6 30-130 10,097,010
93 MATRIX 5-6T/1.3 380/3 1.3 1.8 54-22 30-130 15,020,775
94 MATRIX 5-9T/2.2 380/3 2.2 3 97-39.6 30-130 17,733,870
95 MATRIX 10-4T/1.5 380/3 1.5 2 44.5-11.6 60-250 13,775,850
96 MATRIX 10-6T/2.2 380/3 2.2 3 66.5-17.4 60-250 18,430,720
97 MATRIX 10-6T/2.2M 220V 2.2 3 66.5-17.4 60-250 20,449,000
98 MATRIX 18-3T/2.2 380/3 2.2 3 33-7.8 130-450 18,004,800
99 MATRIX 18-5T/4 380/3 4 5.5 55-13 130-450 29,735,750
Bơm chìm khai thác nước ngầm, nhiều tầng cánh, bằng INOX,  4 INCH
100 OY 100 C4/9/A 380/3 0.74 1 80-10 10-100 15,592,500
101 WINNER O 4N15-6/1.5 380/3 1.5 2 55-14 40-190 18,924,400
102 WINNER O 4N15-9/2.2 380/3 2.2 3 84-22 40-190 27,091,900
103 OY 550 E15/16 380/3 4 5.5 89-18 50-350 44,548,570
104 OY 750 E15/22 380/3 5.5 7.5 122-26 50-350 57,151,930
105 OY 4N15-32/7.5 380/3 7.5 10 157-51 100-350 66,550,000
Bơm chìm khai thác nước ngầm, nhiều tầng cánh, bằng INOX,  6 INCH
115 SF6 S25-3/3.0/A 380/3 3 4 40-16 200-550 30,960,270
116 6 BHE 30-7/7.5 380/3 7.5 10 80-20 200-700 83,072,550
117 6 BHE 30-11/11 380/3 11 15 125-20 200-700 105,197,400
118 6BHE 44-10/15 380/3 15 20 125-55 300-950 122,674,641
119 6BHE 44-12/18.5 380/3 18.5 25 150-60 300-950 136,784,450
120 6BHE 58-14/22 380/3 22 30 160-40 400-1175 159,451,380
GHI CHÚ :
* Báo giá trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%
* Giấy tờ đầy đủ.
* Hàng bảo hành 12 tháng
* Giao hàng nội thành Tp.HCM

bạn có thể tham khảo thêm Báo Giá máy bơm chữa cháy Pentax

Author: Công Ty Tnhh Đầu Tư Kỹ Thuật Đại Việt – Công Ty Tnhh Đầu Tư Kỹ Thuật Đại Việt được thành lập vào năm 2017 tại cục sở hữu trí tuệ việt nam , với đội ngũ kỹ sư trẻ năng động và sáng tạo đại việt luôn cho ra đời những sản phẩm mới có tính mỹ thuật cao và chất lượng tốt nhất đến với khách hàng trên toàn quốc , Đại Việt không ngừng học hỏi và tìm tòi để cho ra những sản phẩm chất lượng nhất Với Phương Châm ” MỖI NGÀY MỘT CHẤT LƯỢNG HƠN ” đại việt không ngừng nổ lực để làm hài lòng mọi khách hàng chúng tôi luôn lắng nghe và tiếp thu ý kiến của Khách hàng trước và trong quá trình bán hàng để mang đến sự hài lòng cao nhất cho Khách hàng.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “báo giá máy bơm chữa cháy điện”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *