Thông số máy bơm chữa cháy

Công ty Tnhh Đầu Tư Kỹ Thuật Đại Việt hôm nay có chương trình khuyến mãi “Tặng nồi chiên không dầu khi mua máy bơm chữa cháy “
– Vận chuyễn miễn phí trên toàn quốc .
– Bảo hành máy lên đến 24 tháng
– Hỗ trợ lắp đặt miễn phí 

Hotline: 0906 751 114  – 093 575 1845 ( Mr Việt )

Mô tả

Bài Viết này được cập nhật vào Tháng Ba 9th, 2024

Hiện nay tình trạng hỏa hoạn ngày càng nghiêm trọng, vì vậy các doanh nghiệp, tòa nhà, bệnh viện… Đặc biệt, những khu dân cư đông dân cư cần phải được trang bị những máy bơm chữa cháy để đảm bảo an toàn về tài sản cũng như tính mạng của con người. Hãy cùng PCCC Đại Việt tìm hiểu 5 loại thông số máy bơm chữa cháy như: bơm cứu hỏa Ebara 100×65 FS2KA 5 75, bơm chữa cháy chạy điện 18.5kw, bơm chữa cháy Pentax CA, bơm Tohatsu V82AS, máy bơm Hyundai 15KW cũng như ưu điểm và ứng dụng của chúng như thế nào nhé.

Thông số kỹ thuật chi tiết của bơm cứu hỏa Ebara 100×65 FS2KA 5 75

  • Model: 100×65 FS2KA 5 75
  • Công suất (kw/hp): 75kw/100hp
  • Lưu lượng: 48 – 159 m3/h
  • Cột áp: 155.2 – 111.4 m
  • Hãng sản xuất động cơ: ATT – ELEKTRIM – TECO – MOTIVE – SIEMEN …
  • Điện áp: 380V
  • Nhiệt độ chất lỏng bơm: 10 – 60°C

Thông Số Kỹ Thuật Bơm chữa cháy Pentax

STT Model HP Q (m3/h) H (m)
Bơm đầu Inox
1 INOX 80/50 230-50 0.8 0.6 – 2.4 48.5 – 4
2 INOX100/50 230-50 1 0.6 – 3 50 – 21
Bơm dân dụng
1 CD67- CM 100/00 230-50 1 1,2 – 5,4 32,5 – 25
2 CD68-CM 160/00 230-50 1.5 1.2 – 6.6 40.5 – 29.5
3 CD69-CM 210/00 230-50 2.2 1.2 – 7.2 45.1 – 33.5
4 TF-CAB200/00 230-50 2,2 0,6 – 8,4 61 – 34
5 T-MB200/00 230-50 2,2 2,4 – 9,6 42,1 – 26
6 CAM100/00 230-50 1 0,6 – 3,6 47 – 10
7 PM80/00 230 – 50 1 0,3 – 3 61 – 18
Bơm lưu lượng
1 CH 150 230-50 1.5 6 – 30 25 – 4
2 CH 200 230-50 2 6 – 30 28.8 – 8
3 CH 300 230-50 3 6 – 30 32.8 – 13.5
4 CST 300/3″ 230/400-50 3 30 17.5 – 7.5
5 CST 400/3″ 230/400-50 4 15 – 60 21.5 – 13.5
6 CST 550/4″ 230/400-50 5.5 36 – 96 17.3 – 10
Bơm áp lực đa tầng cánh
1 U5V – 200/ 7T 230/400 -50 2 1.8 – 8.4 80.3 – 12.5
2 U5V – 300/ 10T 230/400 -50 3 1.8 – 8.4 112.7 – 46.4
3 U7V – 350/ 7T 230/400 -50 3,5 2,4 – 10,2 83,3 – 32,2
4 U 7V-300/6T 230/400-50 3 2,4 – 10,2 71,5 – 26,7
5 U 7V-400/8T 230/400-50 4 2,4 – 10,2 96,1 – 43
6 U 7V-550/10T 230/400-50 5.5 2,4 – 10,2 123,8 – 61
7 U 18V-750/8T 400/690-50 7.5 6 – 24 92.6 – 34.3
8 U 18V-900/9T 400/690-50 9 6 – 24 106,6 – 38,3
9 MSHD – MSHC – 30 40 36-90 73-152
10 MSHC -6-37 50 24-60 134-252
11 CBT 800 7.5 1,5 – 30 76,5 – 36
Bơm chìm nước thải(thân bơm và cánh bơm là plastic)
1 DP60 G (H05RNF 10,2m) 0.5 1.2 – 7.2 8.5 – 2.6
2 DPV80 G (H07RNF 10,2m) 1 3 – 9 5.4 – 1.7
3 DPV100 G  (H07RNF 10,2m) 1 3 – 9 7.4 – 2.7
Bơm chìm nước thải (thân và cánh bơm bằng inox)
1 DX80 G 2″  (H07RNF 10,2m) 1.4 3 – 12 7.4 – 3.5
2 DX100 G 2″  (H07RNF 10,2m) 1.8 3 – 18 9.8 – 3.5
Bơm chìm nước thải(thân bơm inox, cánh bơm bằng gang)
1 DG80 G 2″  (H07RNF 10,2m) 1.4 3 – 15 8.3 – 3.7
2 DG100 G 2″ (H07RNF 10,2m) 1.8 3 – 18 10.4 – 5.7
Bơm chìm nước thải chuyên dụng
1 DMT 150 3×400-50 SOMMERG 1.5 6 – 45
2 DMT 200 3×400-50 SOMMERG 2 6 – 54 20.9 – 3.2
3 DMT 300 3×400-50 3 6 – 60 24.9 – 3.4
4 DMT 550 3×400-50 5.5 6 – 78 27 – 4
5 DMT 750-4  3×400-50 SOMMERG 7.5 24 – 192 17 – 2.4
6 DMT 1000 3×400-50 SOMMERG 10 6 – 144 34.9 – 2.1
Đầu bơm rời
1 CA 50-200 B , 50 Hz 15 24 – 72 51 – 32
2 CA 50-200 A 20 24 – 78 58.1 – 38.8
3 CA 50-250 C , 50 Hz 25 27 – 78 70.8 – 50.5
4 CA 50-250 A , 50 Hz 30 27 – 78 89.5 – 71.7
5 CA 65-250B 40 54 – 144 79.5 – 48.5
6 CA 65-250A 50 54 – 156 89.5 – 54.0
Bơm hỏa tiễn – 4inch
1 4S(T) 14 – 8 – 220V – (380V) 2 13.2 57
2 4S(T) 14 – 12 – 220V-(380V) 3 13.2 83
3 4S(T) 24 – 10 220V – (380V) 3 24 56
4 4ST  24 – 14 – 380V 4 24 76
5 4ST 24 – 19 – 380V 5.5 24 105
6 4ST 24 – 34 – 380V 10 24 180
7 4ST 24 – 26 – 380V 7.5 24 138
Bơm hỏa tiễn – 6inch
1 6S 48 – 4 7.5 48 60
2 6S 48 – 5 10 48 74
3 6S 70 – 7 15 66 92
4 6S 70 – 9 20 66 117
5 STAR DELTA MOTOR FOR 6S70-7
Bơm công nghiệp PCCC
1 CM 32-160C 2 4.5 – 21 24.7 – 14.1
2 CM 32-160B 3 6 – 24 28.5 – 14.8
3 CM 32-160A 4 6 – 27 36.4 – 22.3
6 CM 40-160A 5.5 9 – 39 35.6 – 25.4
7 CM 40-200B 7.5 9 – 39 47.0 – 33.4
8 10 9 – 42 57.8 – 43.9
9 CM 40-250B 15 9 – 42
10 CM 40-250A 20 9 – 42 90.4 – 76.0
11 CM 50-160B 7.5 21 – 78 30.5 – 16.8
12 CM 50-160A 10 21 – 78 37.0 – 24.5
13 CM 50-200B 15 24 – 72 51.0 – 32.0
14 CM 50-200A 20 24 -78 58.1 – 38.8
15 CM 50-250C 20 27 – 78 70.8 – 50.5
16 CM 50-250B 25 27 – 78 78.0 – 58.3
17 CM 50-250A 30 27 – 78 89.5 – 71.7
18 CM 65-125B 7.5 21 – 12.3 30 – 120
19 CM 65-125A 10 24.8 – 15 30 – 132
20 CM 65-160B 15 42 – 144 34.6 – 21.1
21 CM 65-160A 20 42 – 144 40.6 – 29.8
22 CM 65-200C 20 54 – 132 44.8 – 32.0
23 CM 65-200B 25 54 – 132 49.5 – 38.0
24 CM 65-200A 30 54 – 144 56.7 – 44.0
25 CM 65-250B 40 54 – 144 79.5 – 48.5
26 CM 65-250A 50 54 – 156 89.5 – 54.0
27 CM 80-160D 15 66 – 180 25.6 – 14.6
28 CM 80-160C 20 66 – 180 29.6 – 16.4
29 CM 80-160B 25 66 – 195 30,4 – 20,3
30 CM 80-160A 30 72 – 225 37.9 – 22.9
31 CM 80-200A 50 96 – 240 59.6 – 46.1
32 CM 80-200B 40 84 – 225 50,8 – 38,6

Thông số bơm bù áp trục đứng hiệu ebara

EVM 3 11N5/1.1 1.5 1.2 – 4.5 92 – 36.5
EVM 3 13N5/1.5 2 1.2 – 4.5 109 – 43
EVM 3 15N5/1.5 2 1.2 – 4.5 125 – 49.5
EVM 3 18F5/2.2 3 1.2 – 4.5 151 – 59.5
EVM 5 16N5/3.0 4 2.4 – 7.8 150 – 58.5
EVM 5 18F5/4.0 5.5 2.4 – 7.8 168 – 66
EVM 5 19F5/4.0 5.5 2.4 – 7.8 178 – 69.5
EVM 5 22F5/4.0 5.5 2.4 – 7.8 206 – 80.5
EVM10 12N5/5.5 7.5 4.5 – 15 130 – 55
EVM 10 16F5/7.5 10 4.5 – 15 173 – 73.5
EVM 10 18F5/7.5 10 4.5 – 15 194 – 83
EVM 10 20F5/7.5 10 4.5 – 15 216 – 92
EVM 18 10F5/11 15 7.8 – 24 157 – 69
EVM 18 12F5/11 15 7.8 – 24 189 – 83
EVM 18 14F5/15 20 7.8 – 24 220 – 96.5
EVM 18 15F5/15 20 7.8 – 24 236 – 104
EVM 18 16F5/15 20 7.8 – 24 252 – 110

Ứng dụng, cấu tạo bơm cứu hỏa Ebara 100×65 FS2KA 5 75

Ứng dụng:

  • Bơm cứu hỏa Ebara 100×65 FS2KA 5 75 được sử dụng trong các công trình cứu hỏa, nơi cần đẩy nước nhanh chóng và hiệu quả để dập tắt đám cháy.
  • Bơm cũng có thể được sử dụng trong các công trình xây dựng, cung cấp nước cho hệ thống làm mát hoặc hệ thống thoát nước.
  • Ngoài ra, bơm cũng có thể được sử dụng trong các ngành công nghiệp, như công nghiệp nông nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp thực phẩm, để xử lý và chuyển nước.

Cấu tạo:

Bơm được trang bị động cơ chất lượng cao, có tuổi thọ lâu dài và khả năng hoạt động ổn định và được trang bị bộ bơm đôi, gồm một bơm chính và một bơm dự phòng. Bộ bơm này có đường kính hút là 100mm và đường kính đẩy là 65mm, giúp tăng cường hiệu suất bơm.

Vỏ bơm bằng kim loại chắc chắn, có khả năng chịu được áp lực và va đập mạnh, được thiết kế chống nước và chống bụi, giúp bảo vệ bơm khỏi các yếu tố môi trường bên ngoài. Hệ thống cấp nước thông minh, bao gồm van hút và van đẩy, đảm bảo việc cung cấp nước liên tục và hiệu quả.

Bơm được trang bị các thiết bị kiểm soát như bộ điều khiển áp suất, van an toàn và van xả nhanh, giúp bảo vệ bơm khỏi áp suất quá cao và đảm bảo an toàn trong quá trình hoạt động, với kết cấu chịu lực mạnh mẽ, đảm bảo hoạt động ổn định và đáng tin cậy trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

Thông số kỹ thuật máy bơm chữa cháy chạy điện 18.5kw

  • Công suất : P=18.5KW
  • Cột áp : H=78-58.3 m
  • Lưu lượng : Q=27-78 m3/h
  • Hút / xả: 60-42mm
  • Nguồn điện (V) : 380
  • Hãng sx : Liên doanh Inter CM lắp ráp
  • Theo tiêu chuẩn Pentax Italy
  • Xuất xứ : Việt Nam
  • Bảo hành: 12 tháng

Ưu điểm và ứng dụng của máy bơm chữa cháy chạy điện 18.5kw

Ưu điểm:

  1. Hiệu suất cao: Máy bơm chữa cháy chạy điện 18.5kw có hiệu suất cao, giúp tăng cường khả năng bơm nước nhanh chóng và hiệu quả.
  2. Độ tin cậy: Máy bơm chữa cháy chạy điện 18.5kw được thiết kế để hoạt động liên tục trong thời gian dài mà không cần nghỉ ngơi. 
  3. Dễ sử dụng: Máy bơm chữa cháy chạy điện 18.5kw dễ dàng điều khiển và vận hành. Thông qua bảng điều khiển và các nút bấm đơn giản, người sử dụng có thể điều chỉnh tốc độ và áp suất của máy.

Ứng dụng:

  1. Ứng dụng rộng rãi: Máy bơm chữa cháy chạy điện 18.5kw được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như cứu hỏa, nhà máy, xí nghiệp, tòa nhà cao tầng, khu công nghiệp, bệnh viện, khách sạn, trung tâm thương mại và các công trình công cộng khác.
  2. Tiết kiệm năng lượng: Máy bơm chữa cháy chạy điện 18.5kw sử dụng điện năng để hoạt động, giúp tiết kiệm năng lượng so với các loại máy bơm khác sử dụng nhiên liệu.

Thông số kỹ thuật chi tiết của máy bơm chữa cháy Pentax CA

  • Model: Pentax CA
  • Công suất: 15HP – 125HP
  • Lưu lượng max: 612 m³/h
  • Cột áp Max: 146.9 mét
  • Điện áp: 3 pha ~ 230/400V-50Hz
  • Nhiệt độ chất lỏng bơm: -10 ÷ +90 °C
  • Áp suất làm việc Max: 10 Bar
  • Hãng sản xuất: Pentax
  • Xuất xứ: Italia

Ưu điểm và ứng dụng máy bơm chữa cháy Pentax CA

Ưu điểm:

  1. Hiệu suất cao: Máy bơm Pentax CA được thiết kế với công nghệ tiên tiến và độ tin cậy cao, giúp đạt hiệu suất làm việc tối đa trong việc cung cấp nước chữa cháy.
  2. Đa năng: Máy bơm chữa cháy Pentax CA có thể hoạt động với nhiều nguồn nước khác nhau như giếng, ao, sông, hồ, v.v..
  3. Dễ vận hành: Máy bơm này được thiết kế để dễ sử dụng và vận hành, với các chức năng và nút điều khiển rõ ràng
  4. Bền bỉ và bảo dưỡng dễ dàng: Máy bơm chữa cháy Pentax CA được làm từ vật liệu chất lượng cao, giúp nó chống lại mài mòn và bền bỉ trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

Ứng dụng:

  1. Hệ thống chữa cháy công nghiệp: Máy bơm Pentax CA được sử dụng trong các hệ thống chữa cháy công nghiệp để cung cấp nước chữa cháy cho các nhà máy, nhà xưởng, khu vực công nghiệp, v.v.
  2. Hệ thống chữa cháy dân dụng: Máy bơm chữa cháy Pentax CA cũng được sử dụng trong các hệ thống chữa cháy dân dụng như tòa nhà cao tầng, khách sạn, nhà hàng, v.v.
  3. Hệ thống chữa cháy nông nghiệp: Máy bơm này cũng phổ biến trong các hệ thống chữa cháy nông nghiệp như trang trại, nhà kính, vườn cây, v.v.
  4. Hệ thống chữa cháy trên tàu và xe cứu hỏa: Máy bơm chữa cháy Pentax CA được sử dụng trong các hệ thống chữa cháy trên tàu và xe cứu hỏa để cung cấp nước chữa cháy trong trường hợp khẩn cấp.

Bảng thông số kỹ thuật bơm Tohatsu V82AS

  • Hãng sản xuất: TOHATSU
  • Kiểu động cơ: 2 thì, 2 xilanh, làm mát bằng nước
  • Dung tích bình nhiên liệu (lít): 18
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít): 15
  • Đánh lửa: Sử dụng Magneto bánh đà (Hệ thống C.D.I)
  • Hệ thống khởi động: Khởi động đề hoặc khởi động bằng phản lực tự động
  • Hệ thống chỉnh gió: Tự động
  • Kiểu bơm: Đường hút đơn, bơm một tầng, tuabin cao áp
  • Bơm mồi: Bơm chân không cánh gạt ( kiểu không dùng dầu)
  • Chiều cao hút (m): 9
  • Kích thước (mm): 742x682x760
  • Trọng lượng (kg): 94

Ưu điểm và ứng dụng bơm Tohatsu V82AS

Ưu điểm:

  1. Hiệu suất cao: Bơm Tohatsu V82AS được thiết kế để đạt hiệu suất cao với công suất 8.2HP và động cơ 2 thì. Điều này giúp nó hoạt động mạnh mẽ và hiệu quả hơn so với nhiều loại bơm khác trên thị trường.
  2. Công nghệ tiên tiến: Bơm Tohatsu V82AS được trang bị công nghệ tiên tiến như hệ thống điều khiển tự động và hệ thống tản nhiệt nước, giảm thiểu tiếng ồn và gia tăng tuổi thọ của bơm.
  3. Độ tin cậy cao: Tohatsu là một thương hiệu bơm nổi tiếng và có uy tín trong ngành công nghiệp. Bơm Tohatsu V82AS không chỉ được sản xuất bởi công ty đã có nhiều năm kinh nghiệm, mà còn được kiểm tra và đảm bảo chất lượng trước khi xuất xưởng. 

Ứng dụng: Bơm Tohatsu V82AS có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm tưới tiêu, cấp nước, hút nước từ giếng, tạo áp lực nước trong hệ thống cấp nước công cộng, và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.

Thông số kỹ thuật máy bơm Hyundai 15KW

  • Model: D4BB-G1
  • Hãng sản xuất: Hyundai
  • Kiểu động cơ: Diezel
  • Công suất: 15Kw/20HP
  • Hệ thống khởi động: Tự động
  • Hệ thống chỉnh gió: Tự động
  • Ắc quy: Khô
  • Kiểu bơm: Kiểu trục ngang
  • Cột áp: 20 mét
  • Kích thước (mm): 1462x685x1020 mm
  • Trọng lượng: 250 kg

Ưu điểm và ứng dụng máy bơm Hyundai 15KW

Ưu điểm:

  1. Hiệu suất cao: Máy bơm Hyundai 15KW được thiết kế để đạt hiệu suất cao, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành.
  2. Độ bền cao: Máy bơm Hyundai được sản xuất từ các vật liệu chất lượng cao, với công nghệ tiên tiến, giúp đảm bảo độ bền và tuổi thọ của máy.
  3. Thiết kế thông minh: Máy bơm Hyundai 15KW được thiết kế thông minh với các tính năng như tự động kiểm soát áp suất, bảo vệ quá tải và chống cháy nổ, giúp máy hoạt động một cách an toàn và hiệu quả.

Ứng dụng:

  1. Cung cấp nước cho hệ thống cấp nước công nghiệp: Máy bơm Hyundai 15KW có công suất lớn và hiệu suất cao, phù hợp để cung cấp nước cho các hệ thống cấp nước công nghiệp, như nhà máy, xưởng sản xuất, trạm nước, vv.
  2. Tưới tiêu nông nghiệp: Máy bơm Hyundai 15KW có khả năng cung cấp nước mạnh mẽ và hiệu quả cho các hệ thống tưới tiêu nông nghiệp, giúp đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm nông nghiệp.
  3. Hệ thống thoát nước: Máy bơm Hyundai 15KW có khả năng xử lý nước thải và thoát nước trong các hệ thống thoát nước công nghiệp, giúp duy trì môi trường làm việc sạch sẽ và an toàn.
  4. Hệ thống bơm nước sạch: Máy bơm Hyundai 15KW có thể được sử dụng để cung cấp nước sạch cho các hộ gia đình, khách sạn, khu nghỉ dưỡng, vv.

Kết luận:

Bài Viết trên đã giới thiệu 5 thông số máy bơm chữa cháy cho quý khách hàng tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích cho khách hàng để có thể lựa chọn cho mình loại máy chữa cháy thích hợp. Ngoài ra, công ty chúng tôi còn là nhà phân phối chuyên cung cấp, lắp đặt, thi công các dự án phòng cháy chữa cháy lớn của các doanh nghiệp, các tòa nhà, các công trình lớn về PCCC với nhiều dòng máy bơm khác nhau, hãy liên hệ PCCC Đại Việt để có thể tư vấn cho mình qua hotline: 0906.751.114

 

Author: Công Ty Tnhh Đầu Tư Kỹ Thuật Đại Việt – Công Ty Tnhh Đầu Tư Kỹ Thuật Đại Việt được thành lập vào năm 2017 tại cục sở hữu trí tuệ việt nam , với đội ngũ kỹ sư trẻ năng động và sáng tạo đại việt luôn cho ra đời những sản phẩm mới có tính mỹ thuật cao và chất lượng tốt nhất đến với khách hàng trên toàn quốc , Đại Việt không ngừng học hỏi và tìm tòi để cho ra những sản phẩm chất lượng nhất Với Phương Châm ” MỖI NGÀY MỘT CHẤT LƯỢNG HƠN ” đại việt không ngừng nổ lực để làm hài lòng mọi khách hàng chúng tôi luôn lắng nghe và tiếp thu ý kiến của Khách hàng trước và trong quá trình bán hàng để mang đến sự hài lòng cao nhất cho Khách hàng.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thông số máy bơm chữa cháy”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *