Mô tả
Bài Viết này được cập nhật vào Tháng Ba 20th, 2024
Máy bơm diesel chữa cháy là một thiết bị quan trọng được rất nhiều khách hàng quan tâm trong các hệ thống phòng cháy chữa cháy. Vì thế, việc chọn một máy bơm chữa cháy chất lượng, đảm bảo an toàn, hiệu suất cao là rất cần thiết để xử lí kịp thời những rủi ro đáng tiếc, hiện nay trên thị trường có nhiều dòng bơm chữa cháy khác nhau. Tuy nhiên, các sản phẩm bơm chữa cháy diesel vẫn luôn là sự lựa chọn hàng đầu của những chủ đầu từ cho công trình của mình.
Contents
Máy bơm diesel chữa cháy là gì?
Máy bơm diesel chữa cháy là một thiết bị được sử dụng để bơm nước hoặc chất lỏng khác từ một nguồn cung cấp đến một hệ thống chữa cháy. Máy bơm diesel được sử dụng trong các tòa nhà, nhà máy, khu công nghiệp, và các khu vực khác có nguy cơ cháy nổ cao để đảm bảo an toàn cho con người và tài sản. Máy bơm diesel thường được trang bị động cơ diesel để đảm bảo hoạt động liên tục và đáng tin cậy, đồng thời có khả năng bơm nước với áp suất cao và lưu lượng lớn.
Cấu tạo và đặc điểm của máy bơm diesel chữa cháy
Cấu tạo của máy bơm diesel chữa cháy bao gồm một động cơ diesel và một bộ bơm. Động cơ diesel được sử dụng để tạo ra năng lượng cơ khí thông qua quá trình đốt nhiên liệu. Bộ bơm bao gồm một bộ trục, một bộ truyền động và một bộ tạo áp lực. Bộ trục được sử dụng để chuyển động từ động cơ sang bộ tạo áp lực, trong khi bộ truyền động được sử dụng để điều chỉnh tốc độ quay của bộ trục.
Đặc điểm của máy bơm chữa cháy là độ tin cậy cao, khả năng hoạt động ổn định trong thời gian dài và khả năng cung cấp lượng nước lớn. Ngoài ra, máy bơm diesel chữa cháy còn có thể hoạt động trong môi trường khắc nghiệt, như môi trường có nhiệt độ cao, khí hậu khắc nghiệt và môi trường có cấp độ cao.
Tuy nhiên, máy bơm chữa cháy cũng có nhược điểm là tiếng ồn lớn, động cơ diesel tiêu thụ nhiên liệu nhiều và khó khăn trong việc bảo trì và sửa chữa. Ngoài ra, máy bơm diesel cũng có chi phí đầu tư ban đầu cao hơn so với các loại máy bơm khác.
Ưu điểm của máy bơm chữa cháy diesel
- Hiệu suất cao: Máy bơm chữa cháy có hiệu suất cao hơn so với các loại máy bơm khác, đặc biệt là trong việc cung cấp lượng nước lớn trong thời gian ngắn.
- Độ bền cao: Máy bơm chữa cháy được chế tạo từ các vật liệu chất lượng cao, chịu được môi trường khắc nghiệt và thời gian sử dụng lâu dài.
- Dễ sử dụng: Máy bơm chữa cháy có thiết kế đơn giản, dễ sử dụng và bảo trì.
- Tiết kiệm nhiên liệu: Điểm mạnh của máy bơm chữa cháy là tiết kiệm nhiên liệu. Máy hoạt động với động cơ diesel, nên tiêu thụ nhiên liệu ít hơn so với các loại máy bơm khác.
- Tính linh hoạt: Máy bơm diesel có thể hoạt động ở nhiều vị trí khác nhau, do đó, nó có tính linh hoạt cao trong việc sử dụng và di chuyển.
- Khả năng cung cấp nước lớn: Máy bơm diesel có khả năng cung cấp nước lớn, giúp cho công tác chữa cháy được tiến hành nhanh chóng và hiệu quả.
Bảng giá máy bơm diesel chữa cháy
T | Đầu bơm INTER Việt Nam (CA) | Model Động cơ – Công suất | Lưu lượng | Cột áp | Giá Cấp 1(giá tham khảo) |
( m3/h ) | ( m ) | (VNĐ) | |||
1 | 40-250/11-11KW | WS2V88A-Q2-18hp/3000rpm | 18-48 | 67,5-47 | 59,475,000 |
2 | 40-250/15-15KW | 380B-27hp/3000rpm | 18-48 | 80-61 | 75,933,000 |
3 | 50-200/11-11KW | WS2V88A-Q2-18hp/3000rpm | 36-90 | 53,5-29 | 60,450,000 |
4 | 50-250/15-15KW | 380B-27hp/3000rpm | 36-90 | 58-35,5 | 75,933,000 |
5 | 50-250/185-18.5KW | 385B-33hp/3000rpm | 36-90 | 64-41 | 79,365,000 |
6 | 50-250/22-22KW | 385B-33hp/3000rpm | 36-90 | 75,8-47 | 80,008,500 |
7 | 65-200/185-18.5KW | 385B-33hp/3000rpm | 54-120 | 52,3-42 | 79,365,000 |
8 | 65-250/22-22KW | 385B-33hp/3000rpm | 54-136 | 59,5-44,5 | 80,223,000 |
9 | 65-250/30-30KW | 485B-49hp/3000rpm | 54-136 | 79,8-58 | 95,452,500 |
10 | 65-250/37-37KW | 485B-49hp/3000rpm | 54-136 | 90,5-68 | 96,525,000 |
11 | 65-315/45-45KW | N490B-hp/3000rpm | 54-138 | 109,2-93 | 129,129,000 |
12 | 80-200/30-30KW | 485B-49hp/3000rpm | 60-210 | 59,7-40,5 | 95,452,500 |
13 | 80-250/37-37KW | 485B-49hp/3000rpm | 60-210 | 70,9-38,5 | 96,525,000 |
14 | 80-250/45-45KW | N490B-57hp/3000rpm | 60-210 | 84-56 | 129,129,000 |
15 | 80-315/55-55KW | 4B26-Z-75hp/3000rpm | 60-210 | 97-69 | 142,350,000 |
16 | 80-315/75-75KW | 4105BZ-102hp/3000rpm | 60-240 | 121,6-80,8 | 165,379,500 |
17 | 80-315/90-90KW | 4108BZL-120hp/3000rpm | 60-240 | 141,6-100,8 | 189,832,500 |
18 | 100-250/55-55KW | 4B26-Z-75hp/3000rpm | 120-360 | 76-59 | 146,250,000 |
19 | 100-250/75-75KW | 4105BZ-102hp/3000rpm | 120-360 | 91-48 | 167,953,500 |
20 | 100-315/55-55KW | 4B26-Z-75hp/3000rpm | 120-360 | 79-60 | 152,100,000 |
21 | 100-315/75-75KW | 4105BZ-102hp/3000rpm | 120-360 | 116,5-98 | 183,397,500 |
22 | 100-315/90-90KW | 4108BZL-120hp/3000rpm | 120-360 | 116,5-98 | 192,621,000 |
23 | 100-315/110-110KW | 6BD-G-150hp/3000rpm | 120-360 | 136,5-118 | 243,750,000 |
24 | 125-315/90-90KW | 4108BZL-120hp/3000rpm | 200-550 | 87-50 | 193,693,500 |
25 | 125-315/110-110KW | 6BD-G-150hp/3000rpm | 200-550 | 101-62 | 252,720,000 |
26 | 125-315/132-132KW | 6BD-Z-180HP/ 3000hp | 200-550 | 116-76 | 278,850,000 |
27 | 150-250/132-132kw | 6BD-Z-180HP/ 3000hp | 300-600 | 78,2-65 | 290,160,000 |
28 | 150-315/160-160kw | 6BD-ZL-220HP/ 3000hp | 300-600 | 90-76,8 | 382,200,000 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.